17/07/2024, 09:20 (GMT+7)
Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển sinh hệ đại học năm 2024, cụ thể như sau:
1. Các ngành đào tạo:
| TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển | 
| 1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch | 
 101 102 103 | D01, C00, D14, D15 | 
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn | 
 201 202 203 | D01, D07, D14, D15 | 
| 3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch | 
 301 302 303 | D01, C00, D14, D15 | 
| 4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D09 | |
| 5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện | 
 401 402 403 | A00, A01, C01, D01 | 
| 6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot | 
 
 501 502 | A00, A01, D07, D09 | 
| 7 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D09 | |
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển | 
 
 601 602 | A00, A01, D07, D09 | 
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông | 
 701 702 703 | A00, A01, D07, D09 | 
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số | 
 801 802 | A00, A01, D07, D01 | 
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | |
| 12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | |
| 13 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | |
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D07, D01 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán | 
 901 902 | A00, A01, D07, D01 | 
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D07, D01 | |
| 18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, C00, D01, A04 | |
| 19 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | |
| 20 | 7720105 | Y học cổ truyền | A00, A02, B00 | |
| 21 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00 | |
| 22 | 7720301 | Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Điều dưỡng nội khoa | 
 111 112 | A00, A02, B00 | 
| 23 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00, A02, B00 | |
| 24 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A02, B00 | |
| 25 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00, A02, B00 | 
2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.
3. Phương thức tuyển sinh:
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đạt chỉ tiêu cho từng ngành.
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng điểm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
4. Hồ sơ tuyển sinh:
5. Chế độ chính sách ưu đãi với sinh viên: Nhà trường có 780 suất học bổng trị giá từ 22 - 100 triệu đồng/khóa học cho sinh viên thuộc các đối tượng sau:
6. Cách đăng ký xét tuyển trực tuyến
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến: Tại đây